- Khóa XII, nhiệm kỳ 1994 - 1999 bầu ngày 20/11/1994 có 75 đại biểu:
1- Nguyễn Xuân Ba | 18- Yên Giang (Nguyễn Sán) |
2- Nguyễn Gia Bằng | 19- Nguyễn Thị Thu Hà |
3- Vương Văn Biện | 20- Lý Quốc Hào |
4- Lê Ngọc Bỉnh | 21- Nguyễn Đắc Hải |
5- Trần Minh Châu | 22- Nguyễn Phú Hảo |
6- Nguyễn Thị Chắt | 23- Nguyễn Duy Hồng |
7- Chu Văn Chuẩn | 24- Đào Thị Bích Hường |
8- Tưởng Phi Chiến | 25- Trần Đỗ Hùng |
9- Trịnh Xuân Chiểu | 26- Nguyễn Thị Thu Hiền |
10- Thái Quang Chiểu | 27- Phạm Văn Hoa |
11- Nguyễn Danh Chử | 28- Nguyễn Ngọc Khoa |
12- Phan Minh Chung | 29- Vũ Ngọc Lan |
13- Nguyễn Văn Diện | 30- Đỗ Thị Lan |
14- Đặng Hữu Đại | 31- Xuân Thị Lan |
16- Chu Đỗ (Đỗ Văn Cẩm) | 32- Trần Thị Liên |
17- Nguyễn Đức Độ | 33- Phạm Thị Kim Loan |
34- Lã Văn Lục | 55- Phùng Văn Thư |
35- Trần Đức Long | 56- Doãn Văn Thái |
36- Nguyễn Quang Mạnh | 57- Phí Thị Thông |
37- Nguyễn Minh Mẫn | 58- Thích Viên Thành (Phùng Văn Côi) |
38- Nguyễn Thị Mùi | 59- Nguyễn Văn Thọ |
39- Đỗ Văn Nghị | 60- Nguyễn Kim Thanh |
40- Nguyễn Viết Phượng | 61- Kim Thị Thanh |
41- Nguyễn Duy Phúc | 62- Chu Văn Thưởng |
42- Cấn Thị Kim Phụng | 63- Bùi Minh Thứ |
43- Đỗ Thanh Quang | 64- Nguyễn Đức Thục |
44- Lê Hưng Quốc | 65- Đỗ Thị Thanh Thu |
45- Khuất Hữu Sơn | 66- Nguyễn Doãn Thuận |
46- Lê Thị Kim Sơn | 67- Phan Thị Thuỷ |
47- Nguyễn Ngọc Sơn | 68- Nguyễn Trường Tiền |
48- Đỗ Thị Sơn | 69- Trịnh Văn Tiến |
49- Nguyễn Văn Sử | 70- Phạm Văn Túc |
| 71- Bùi Anh Tỉnh |
51- Nguyễn Văn Song | 72- Đặng Văn Tu |
52- Bùi Trọng Tăng | 73- Trần Hồng Uy |
53- Nguyễn Văn Tâm | 74- Trương Đình Vịnh |
54- Đào Bá Tâm | 75- Quách Thị Yên |
- Khóa XIII, nhiệm kỳ 1999 - 2004 bầu ngày 14/11/1999 có 75 đại biểu:
1- Đào Xuân Ái | 4- Nguyễn Đình Bảng |
2- Đào Văn Bình | 5- Nguyễn Thị Bền |
3- Nguyễn Văn Bình | 6- Lê Ngọc Bỉnh |
7- Đỗ Đức Có | 34- Nguyễn Thị Lan |
8- Dương Văn Chi | 35- Đỗ Thị Lan |
9- Thái Quang Chiểu | 36- Lê Thị Liên |
10- Chu Văn Chuẩn | 37- Lã Văn Lục |
11- Đỗ Thị Chung | 38- Trần Đức Long |
12- Hoàng Tiến Đỉnh | 39- Nguyễn Văn Luân |
13- Đặng Hữu Đại | 40- Trịnh Thị Lý |
14- Trần Thị Thuý Hằng | 41- Nguyễn Minh Mận |
15- Phan Thị Thu Hường | 42- Nguyễn Thị Mùi |
16- Lê Thị Hương | 43- Chu Phú Mỹ |
17- Trần Phú Hà | 44- Đỗ Huy Năm |
18- Chu Sơn Hà | 45- Đặng Thị Thuý Nga |
19- Lý Quốc Hào | 46- Lý Văn Ngọ |
20- Lý Thị Thuý Hạnh | 47- Nguyễn Tiến Ngọc |
21- Nguyễn Thị Hồi | 48- Bùi Duy Nhâm |
22- Nguyễn Duy Hồng | 49- Đỗ Nghị |
23- Phạm Đức Hồng | 50- Nguyễn Đỗ Nghiêm |
24- Nguyễn Xuân Hộ | 51- Dương Phú Oanh |
25- Bùi Văn Hưng | 52- Nguyễn Duy Phúc |
26- Nguyễn Thị Hoa | 53- Lê Thị Thanh Phúc |
27- Phạm Văn Hoa | 54- Bùi Đình Quyển |
28- Phùng Văn Hỹ | 55- Khuất Hữu Sơn |
29- Lại Hồng Khánh | 56- Nguyễn Ngọc Sơn |
30- Đặng Hữu Khiếu | 57- Ninh Thị Tâm |
31- Nguyễn Đức Kiên | 58- Đỗ Văn Thân |
32- Nguyễn Sỹ Kết | 59- Khuất Văn Thành |
33- Nguyễn Đăng Kính | 60- Đỗ Thị Thành |
61- Thượng toạ Thích Viên Thành | 69- Nguyễn Trường Tiền |
62- Nguyễn Ngọc Thạch | 70- Đỗ Văn Toan |
63- Chu Văn Thưởng | 71- Đặng Văn Tu |
64- Chu Thị Thinh | 72- Trần Hồng Uy |
65- Tạ Thị Thoa | 73- Nguyễn Viết Vượng |
66- Nguyễn Thị Thu | 74- Hoàng Văn Xim |
67- Nguyễn Doãn Thuận | 75- Quách Thị Yên |
68- Phan Thị Thuỷ | |
- Khóa XIV, nhiệm kỳ 2004 - 2009 bầu ngày 25/4/2004 có 80 đại biểu:
1- Đỗ Ngọc An | 17- Phan Thị Thu Hương |
2- Triệu Thị Anh | 18- Lê Thị Thu Hương |
3- Nguyễn Thị Ánh | 19- Chu Sơn Hà |
4- Đào Văn Bình | 20- Vũ Thị Thu Hà |
5- Nguyễn Thị Bài | 21- Nguyễn Thuý Hà |
6- Nguyễn Đức Bật | 22- Trần Thị Hà |
7- Nguyễn Xuân Cường | 23- Nguyễn Thị Hồng Hải |
8- Nguyễn Thị Chiên | 24- Hoàng Thị Hải |
9- Nguyễn Văn Chiến | 25- Nguyễn Văn Học |
10- Tưởng Phi Chiến | 26- Nguyễn Duy Hồng |
11- Thích Thanh Chính | 27- Uông Đình Hồng |
12- Đặng Hữu Đại | 28- Bùi Xuân Hộ |
13- Nguyễn Văn Đạt | 29- Trịnh Duy Hùng |
14- Hoàng Tiến Đỉnh | 30- Hoàng Thị Hoà |
15- Lý Văn Giao | 31- Nguyễn Thị Hoà |
16- Nguyễn Thị Bích Hằng | 32- Vũ Huy Hoàng |
33- Vũ Thị Hoa | 57- Đỗ Văn Quang |
34- Phùng Văn Hỹ | 58- Phạm Tuấn Sơn |
35- Phạm Văn Khánh | 59- Nguyễn Huy Tưởng |
36- Lại Hồng Khánh | 60- Lê Hồng Thăng |
37- Trịnh Thế Khiết | 61- Nguyễn Tất Thắng |
38- Nguyễn Đăng Kính | 62- Nguyễn Thị Thắng |
39- Nguyễn Hữu Lập | 63- Nguyễn Ngọc Thạch |
40- Trần Văn Lợi | 64- Nguyễn Ngọc Thanh |
41- Phùng Thị Liễu | 65- Chu Văn Thưởng |
42- Nguyễn Xuân Lĩnh | 66- Nguyễn Văn Thước |
43- Đào Tự Mão | 67- Phùng Văn Thiệp |
44- Nguyễn Thị Tuyết Mai | 68- Nguyễn Thị Thịnh |
45- Nguyễn Minh Mận | 69- Nguyễn Thị Thu |
46- Đỗ Thị Hải Nga | 70- Trần Văn Thực |
47- Nguyễn Thị Bích Ngọc | 71- Nguyễn Ngọc Thuỷ |
48- Đỗ Thị Minh Ngọc | 72- Nguyễn Trường Tiền |
49- Bùi Duy Nhâm | 73- Nguyễn Đức Toàn |
50- Nguyễn Thị Nhất | 74- Hoàng Tiến Toàn |
51- Nguyễn Hữu Nghĩa | 75- Đào Xuân Trường |
52- Nguyễn Đỗ Nghiêm | 76- Trương Quang Triều |
53- Dương Phú Oanh | 77- Đinh Mạnh Tuân |
54- Nguyễn Hải Phong | 78- Phí Quốc Tuấn |
55- Nguyễn Văn Phúc | 79- Phan Thị Tuyến |
56- Đặng Duy Phương | 80- Hoàng Thanh Vân |
(1) Chuyển công tác tháng 6-1995.